Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạnh Tường, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Tiên - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Tường, nguyên quán Thuận Tiên - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Tường, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 21/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tường, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tường, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Thái H Tường, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Kim Tường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An