Nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phó Đức Minh, nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phó Đức Minh, nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Minh Đức, nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Bà Rịa
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Bà Rịa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Thượng Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh