Nguyên quán Phú Mỹ - Lộc Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hứa Trọng Chính, nguyên quán Phú Mỹ - Lộc Yên - Yên Bái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Viết Cào, nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Viết Nhiêu, nguyên quán Quang Trung - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hứa Viết Thìn, nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Xuân Hưng, nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hứa Xuân Viên, nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 06/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hứa, nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hứa, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 13/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hứa Phi, nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hứa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị