Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lữ, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình ất, nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phi Mô - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Bắc, nguyên quán Phi Mô - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Vân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Bắc, nguyên quán Cát Vân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Đình Bảng, nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Báo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Đình Bê, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Bình, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An