Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Thạch
Liệt sĩ Hoàng Minh Dũng, nguyên quán Hoàng Thạch, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Dụng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù lốc - Tam Phúc - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Minh Dương, nguyên quán Phù lốc - Tam Phúc - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Giáo, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Gửi, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Hòa, nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 30/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Hoàn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 06/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hoạt, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thái - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hơn, nguyên quán Xuân Thái - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An