Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Linh - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán Hà Linh - Đô lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 29/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh
Liệt sĩ Phan Đức Trinh, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh hi sinh 26 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN TRINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Trọng Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Duy Trinh, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Trinh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Trinh, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Trinh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị