Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sang, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngãi Lĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sang, nguyên quán Ngãi Lĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Sang, nguyên quán Hải Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sang, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán CẩmPhú - cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn hồng Sang, nguyên quán CẩmPhú - cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Sang, nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1934, hi sinh 8/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị