Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Linh, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Linh, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 28/09/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Linh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Linh, nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Quang Linh, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 19/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Loan bình - Gia phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Linh, nguyên quán Loan bình - Gia phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chí Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Linh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An