Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Triệu Văn Chiến, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Bắc Kạn hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chiến, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Đông Lâm - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Văn Chiến, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1948, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước