Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiên, nguyên quán Đông lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Kiên, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiên, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Duy Kiên, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Xuân Kiên, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thế Lộc - Phú Thọ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hà Trung Kiên, nguyên quán Thế Lộc - Phú Thọ - Thừa Thiên Huế hi sinh 13/5/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thông thương - Nam Xá - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Kiên, nguyên quán Thông thương - Nam Xá - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiên, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị