Nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lâm Văn Thức, nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Thương, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 13/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Tiên - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Thụy, nguyên quán Gia Tiên - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 12/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Toán, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Lâm Văn Tòng, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 10/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Tốt, nguyên quán An Giang hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Trầm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Trình, nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Điền - Giá Rai - Bạc Liêu
Liệt sĩ Lâm Văn Trung, nguyên quán Long Điền - Giá Rai - Bạc Liêu hi sinh 8/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh