Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Lâm, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tú Tế - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Quách Văn Lâm, nguyên quán Tú Tế - Bảy Núi - An Giang hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đ.Thái - Phổ Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Văn Lâm, nguyên quán Đ.Thái - Phổ Yên - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tống Văn Lâm, nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tống Văn Lâm, nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lâm, nguyên quán TP Vinh - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 12/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Lâm, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh