Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Ty, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Ty, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Ty, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hàng Văn Ty, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 23/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Ty, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ty, nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ty, nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 23/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị