Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Quyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Sâm, nguyên quán Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Sạn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Sinh, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Sinh, nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Sơn, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tại, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Tầng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thạch, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An