Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạn, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạn, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngạn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngạn, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Ngạn, nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Ngạn, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tr. Thanh - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Ngạn, nguyên quán Tr. Thanh - An Lão - Hải Phòng hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ngạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị