Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hồ Văn Nhì, nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nhì, nguyên quán Quế Sơn - Quảng nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lục Văn Nhì, nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Mông Văn Nhì, nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1935, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Ngô Văn Nhì, nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai