Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Lê Cảnh, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Lê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Lê, nguyên quán Trung Hà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lê, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bùi Kỷ, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Bùi, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Bùi, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 08/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Mèo - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Nà Mèo - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị