Nguyên quán Quang Trung - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Duy Huấn, nguyên quán Quang Trung - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hùng, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 17/04/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hưng, nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Khanh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy KhÁnh, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Khoát, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Lâm, nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Lâm, nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh