Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Phảng), nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ VŨ LÊ THIỆN, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lê Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lê, nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Vũ Sơn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Vũ Lê Thiện, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Vũ Trụ, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Anh Vũ, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Anh Vũ, nguyên quán Thái Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh