Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Chẩn, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chang, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chất, nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chắt, nguyên quán Thái nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Cháu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn, sinh 1959, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chính, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước