Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Thơ, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phụ Lễ - Thủy Nguyên - H/Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thơ, nguyên quán Phụ Lễ - Thủy Nguyên - H/Phòng, sinh 1940, hi sinh 20.12.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thơ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Yên Thịnh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Quang Thơ, nguyên quán Yên Thành - Yên Thịnh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thơ, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thơ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Nhuận - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Thơ, nguyên quán Phú Nhuận - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiên Bảng - T.Châu - Sơn La
Liệt sĩ Tống Văn Thơ, nguyên quán Thiên Bảng - T.Châu - Sơn La, sinh 1946, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Khai - Thanh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thơ, nguyên quán Minh Khai - Thanh An - Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh