Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết kháng, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Kháng, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Kháng, nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kháng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố đội Cần - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kháng, nguyên quán Phố đội Cần - Bắc Kạn hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kháng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kháng, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kháng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 5/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lảng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kháng, nguyên quán Phú Lảng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị