Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn, sinh 1955, hi sinh 02/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Được, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Dương, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Dương, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 6/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đường, nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Duy, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đâm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Giếng, nguyên quán Đâm Hà - Quảng Ninh hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hào, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An