Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1911, hi sinh 12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi hi sinh 29/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doản Ba, nguyên quán Đinh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Ba, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ba, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quảng Ba, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quý Ba, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 08/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Gò Công, sinh 1945, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang