Nguyên quán Hoàng Đức - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Ngọc, nguyên quán Hoàng Đức - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Nhẫn, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Nhiệm, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Ninh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Pháp, nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đại - DĐông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Phúc, nguyên quán Quảng Đại - DĐông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Phúc, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Phúc, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Phượng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Quế, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An