Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lộc - Xã Tiên Lộc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Nhân - Xã Hành Nhân - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi