Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Hai, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Hai, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hai, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hai, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 20/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kim Hai, nguyên quán Vỉnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Ô Môn - Cần Thơ
Liệt sĩ Lê Văn Hai, nguyên quán Bình An - Ô Môn - Cần Thơ hi sinh 18/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hai, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 15/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kim Hai, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Hai, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương