Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn tiến, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 13/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán Đội Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên hi sinh 16/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị