Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Thịnh, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trọng Thông, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Thông, nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Thống, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Thuỷ, nguyên quán Xuân lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trọng Thuỷ, nguyên quán Yên Sở - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Trọng Thủy, nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Tiến, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Mỹ - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Trọng Tiến, nguyên quán Hoà Mỹ - Tuy Hoà - Phú Yên hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An