Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hiến, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Hiến, nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hiến Vân, nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Hiến, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thanh Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/89, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Đình Hiến, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Đình Hiến, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Hiến, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Tôn Hiến, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phòng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiến, nguyên quán Phòng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị