Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Biên, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Văn Biên, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán . - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Biên, nguyên quán Hưng Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba La - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Biên, nguyên quán Ba La - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An