Nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Dần, nguyên quán Tiến Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú Đông Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Thi Dần, nguyên quán Bình Phú Đông Hòa Đồng - Mỹ Tho hi sinh 09/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Dần, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Dần, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Dần, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị