Nguyên quán Lâm Phú - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Ngoạn, nguyên quán Lâm Phú - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hồi - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Ngọc, nguyên quán Châu Hồi - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tập Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Ngụ, nguyên quán Tập Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Hòa Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Ngưu, nguyên quán Yên Thịnh - Hòa Lạc - Cao Lạng hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Ngưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhi, nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thịnh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhì, nguyên quán Xuân Thịnh - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Nhiểu, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương