Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thảo - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thiệu, nguyên quán Văn Thảo - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Ngọc Thiệu, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cồ Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thọ Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Minh Thiệu, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiệu, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiệu, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị