Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lý Đăng Tám, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đạt Bái, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đình Chung, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ Đình Chút, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Đình Hập, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Đình Sơn, nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ LÝ Đình Thiên, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ LÝ Đình Thiện, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lý Đình Tý, nguyên quán Quốc Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Đồng Thanh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang