Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải)
Liệt sĩ TÔ ĐÌNH KỶ, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải), sinh 1955, hi sinh 26/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Phương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 55 Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Đình Quảng, nguyên quán 55 Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Quyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Sơn, nguyên quán Thanh Hòa - Nghệ An hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Hiệp - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Tô Đình Thành, nguyên quán Bình Hiệp - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 15/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tuyên hải
Liệt sĩ Tô Đình Thuỳ, nguyên quán Tuyên hải, sinh 1969, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Đông Anh, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đệ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Đông Sơn, nguyên quán Tân Đệ - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Dũng Chí, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang