Nguyên quán Tân Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Tân Thành - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường ẳng - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Mường ẳng - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hội, nguyên quán Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đăng Hội, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Đông Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Mỹ - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hội, nguyên quán Nhơn Mỹ - An Nhơn - Bình Định hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trung - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hội, nguyên quán Đông Trung - Thái Bình hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hội, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh