Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Phú Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Phú Nhuận, nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thích - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Phú, nguyên quán Tân Thích - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn phú, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Sơn - Đại Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Bá PHủ, nguyên quán Bích Sơn - Đại Từ - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Phú Bình, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Phú Long, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lý Trung Phù, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Phu, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N guyễn Phu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị