Nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Tấn Nha, nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhạ, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhã (Nho), nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Vĩnh Nhạ, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Nhạ, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Phong Nhã, nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nhã, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 3/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Nha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Nhã, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Nhã, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An