Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tịnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tịnh, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa - Tam Đa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Sơn Tịnh, nguyên quán Hoàng Hoa - Tam Đa - Vĩnh Phú hi sinh 19/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tịnh, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Tịnh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An