Nguyên quán Nhật Ninh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trương Thi Hiên, nguyên quán Nhật Ninh - Cần Đước - Long An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thi Tuyết Hoa, nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 20/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thi Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thi Huế, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lỗ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Thi Kim, nguyên quán Phù Lỗ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 23/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hưng. Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Uông Thi Hồng Lan, nguyên quán Thái Hưng. Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thi Lê, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Văn Lên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thi Nga, nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Thi Văn Quý, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị