Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Mới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 02.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 08/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An, sinh 1952, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Nghĩa - Hàm Tân - Bình Thuận
Liệt sĩ Phạm Tấn Mới, nguyên quán Tân Nghĩa - Hàm Tân - Bình Thuận, sinh 1961, hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh