Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thuận, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Liễu - Kiễn An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Phú Liễu - Kiễn An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thuận, nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Văn Thuận, nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Sỹ Thuận, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 24/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đức Thuận, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thuận, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Văn Thuận, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đội 7 Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuyên Thuận, nguyên quán Đội 7 Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh