Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Tấn Phát, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 19/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Phát, nguyên quán Tân Lập - Quảng Hoà - Quảng Ninh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Phát, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Tấn Phát, nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30.08.1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Phung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Phát, nguyên quán Đông Phung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Tiến Phát, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Phát Hùng, nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phát Lộc, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hồng Phát, nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị