Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Dần, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Cốc - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Đản, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Cốc - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Dạng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Đang, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 28/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Đăng, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đăng, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Ngô Văn Đảng, nguyên quán Hà Đông, sinh 1919, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh