Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên
Liệt sĩ Ngô Văn Quế, nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 12 - Đính Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Quý, nguyên quán Xóm 12 - Đính Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Cấm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Quý, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Cấm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Quý, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Quyến, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đào Viễn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Quyền, nguyên quán đào Viễn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Quyền, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang