Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Tranh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tranh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tranh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Văn Tranh, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tranh, nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 14/9/1950, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bưng Riềng - Xuyên Mộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Tranh, nguyên quán Bưng Riềng - Xuyên Mộc - Đồng Nai hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tranh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11 - 09 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 30/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương