Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tiên Ninh, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Tiên Phong, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Tiên Phong, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tĩnh - Tương dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Tiên Phúc, nguyên quán Yên Tĩnh - Tương dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Sơn, nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên
Liệt sĩ Bàn Hữu Tiên, nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Tiên, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Dương Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Xuân Tiên, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Tiên, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh