Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Trong Bảo, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Bảo, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nguyên Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Nguyên Cẩn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyên Hùng Cát, nguyên quán Khác, sinh 1946, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyên Đức Chiêu, nguyên quán Nam Định, sinh 1949, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Lợi - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Chuông, nguyên quán Hoà Lợi - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Công, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Động - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyên Văn Cử, nguyên quán Cổ Động - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước