Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1907, hi sinh 11/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1907, hi sinh 11/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Tiến ích, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu X Ích, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Ích, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn ích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Kim Ích, nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An